TT
|
Họ, tên NCS
|
Năm nhập học
|
Tên đề tài
|
Người hướng dẫn
|
1
|
Vũ Văn Hậu
|
2003
|
Mối quan hệ giữa Dân tộc và Tôn giáo ở Việt Nam trong giai đoạn cách mạng hiện nay
|
GS. Đặng Nghiêm Vạn
|
2
|
Phạm Hữu Xuyên
|
2003
|
Quan điểm Hồ Chí Minh về tín ngưỡng, tôn giáo
|
GS.TS. Đỗ Quang Hưng
|
3
|
Đinh Thị Xuân Trang
|
2003
|
Dòng nữ tu Công giáo ỏ giáo phận Xuân Lộc trong giai đoạn hiện nay
|
PGS.TS. Nguyễn Hồng Dương (GVHD 1); GS.TS. Đỗ Quang Hưng (GVHD2)
|
4
|
Lê Tâm Đắc
|
2003
|
Phong trào chấn hưng Phật giáo ở Bắc kỳ
|
PGS. Nguyễn Đức Sự (GVHD 1); TS. Nguyễn Mạnh Cường (GVHD 2)
|
5
|
Nguyễn Ngọc Quỳnh
|
2003
|
Chính sách tôn giáo thời Tự Đức
|
GS.TS. Đỗ Quang Hưng
|
6
|
Lê Thị Chiêng
|
2003
|
Tìm hiểu các điện thờ tư gia ở Hà Nội
|
PGS. Nguyễn Duy Hinh (GVHD 1); TS. Nguyễn Mạnh Cường (GVHD 2)
|
7
|
Nguyễn Phú Lợi
|
2003
|
Tổ chức xứ, họ đạo Công giáo ở đồng bằng Bắc Bộ đến trước cách mạng tháng Tám năm 1945
|
PGS.TS. Nguyễn Hồng Dương (GVHD 1); PGS.TS. Nguyễn Đức Lữ (GVHD 2)
|
8
|
Nguyễn Thị Minh Ngọc
|
2005
|
Tổ chức Phật giáo Việt Nam từ 1986 đến nay
|
PGS.TS. Nguyễn Hùng Hậu
|
9
|
Nguyễn Tất Đạt
|
2005
|
Giáo hội Phật giáo Việt Nam giai đoạn 1981 đến nay
|
GS.TS. Đỗ Quang Hưng (GVHD1); TS Nguyễn Quốc Tuấn (GVHD2)
|
10
|
Đặng Luận
|
2006
|
Truyền giáo và phát triển đạo Công giáo trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số ở tỉnh Kontum
|
PGS.TS. Nguyễn Hồng Dương (GVHD1); TS. Nguyễn Văn Dũng (GVHD2)
|
11
|
Nguyễn Khắc Đức
|
2006
|
Vấn đề đạo Tin Lành trong đồng bào dân tộc Hmông, Dao ở các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam
|
GS.TS. Đỗ Quang Hưng (GVHD1); PGS.TS.Ngô Hữu Thảo (GVHD2)
|
12
|
Đoàn Triệu Long
|
2007
|
Tìm hiểu đời sống tôn giáo ở giáo phận Đà Nẵng hiện nay
|
PGS.TS. Nguyễn Hồng Dương
|
13
|
Đỗ Trần Phương
|
2007
|
Hệ biểu tượng trong nhà thờ Công giáo tại giáo phận Hà Nội
|
GS.TS. Đỗ Quang Hưng
|
14
|
Nguyễn Bình
|
2007
|
Đạo Bà ni và vai trò của nó trong cộng đồng Chăm hiện nay
|
PGS.TS. Nguyễn Hồng Dương (HD1), TS. Nguyễn Mạnh Cường (HD2).
|
15
|
Phạm Thị Lan Anh
|
2008
|
Vấn đề Mật tông qua một số chùa ở Hà Nội
|
TS. Nguyễn Quốc Tuấn (HD1); TS. Nguyễn Mạnh Cường (HD2).
|
16
|
Tạ Quốc Khánh
|
2008
|
Chùa Sắc Tứ ở Xứ Huế
|
PGS.TS Lê Cung (HD1); PGS.TS Ngô Văn Doanh (HD2).
|
17
|
Lê Văn Thơ
|
2008
|
Quá trình hình thành, phát triển và đặc điểm của giáo phận Phát Diệm
|
PGS.TS. Nguyễn Hồng Dương (HD1); TS. Nguyễn Văn Dũng HD2).
|
18
|
Nguyễn Thị Quế Hương
|
2008
|
Hương ước làng Công giáo vùng Đồng bằng Sông Hồng
|
PGS.TS Nguyễn Hồng Dương (HD1); TS. Nguyễn Văn Dũng HD2).
|
* Số NCS đã bảo vệ cấp Nhà nước
1. NCS. Vũ Văn Hậu – NCS khoá I (2003-2007), năm bảo vệ 2007.
2. NCS. Phạm Hữu Xuyên – NCS khoá I (2003-2007), năm bảo vệ 2007
3. NCS. Lê Tâm Đắc – NCS khoá I (2003-2007), năm bảo vệ 2008
4. Đinh Thị Xuân Trang - NCS khóa I (2003-2007), năm bảo vệ 2008
5. NCS. Nguyễn Phú Lợi – NCS khoá II (2003-2008), năm bảo vệ 2009
* Số NCS đã bảo vệ cấp cơ sở
1. NCS. Lê Thị Chiêng – NCS khoá II (2003-2008), năm bảo vệ 2008
2. NCS. Nguyễn Ngọc Quỳnh – NCS khoá II (2003-2008), năm bảo vệ 2008.